Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Cơ sở Nam Định)

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành nghề đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển I Khối ngành Kinh tế - xã hội 1 Ngôn ngữ Anh 7220201 170 A01, D01, D07, D09 2 Quản trị kinh doanh 7340101 410 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 3 Marketing 7340115 205 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 4 Kinh doanh thương mại 7340121 360 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 410 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 6 Bảo hiểm 7340204 155 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 7 Kế toán 7340101 630 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 8 Kiểm toán 7340302 205 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 205 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 178 C00, X70, D14, C03, C07, C04 11 Quản trị khách sạn 7810201 178 C00, X70, D14, C03, C07, C04 II Khối ngành Kỹ thuật 1 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 2 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 3 Công nghệ thông tin 7480201 445 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 8 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 255 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 10 Công nghệ vật liệu dệt may 7540203 50 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 11 Công nghệ dệt may 7540204 255 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 12 Công nghệ thực phẩm 7540101 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 13 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 50 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 14 Khoa học dữ liệu 7460108 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp các năm trước như sau:

STT Ngành học Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ THPT

1

Ngôn ngữ Anh

23,00

25,50

23,20

25,20

24.00

26.750

2

Quản trị kinh doanh

23,30

25,50

23,20

25,20

24.00

26.750

3

Kinh doanh thương mại

24,00

26,00

23,80

25,80

24.00

26.750

4

Tài chính - Ngân hàng

23,00

25,50

23,20

25,20

23.50

26.313

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22,20

24,50

22,50

24,50

22.50

25.438

6

Kế toán

22,50

25,00

23,00

25,00

23.00

25.875

7

Công nghệ thông tin

24,00

26,00

24,00

26,00

24.00

26.750

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22,00

24,50

22,80

24,80

23.50

26.313

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

22,20

24,50

23,00

25,00

23.80

26.575

10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22,50

25,00

23,20

25,20

24.00

26.750

11

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,30

25,50

24,00

26,00

24.80

27.450

12

Công nghệ thực phẩm

20,00

22,50

20,00

22,00

21.50

24.438

13

Công nghệ dệt, may

20,00

22,50

20,00

22,00

21.50

24.438

14

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,20 24,50

23,00

25,00

23.00

25.875

15

Công nghệ kỹ thuật máy tinh

22,50 24,50 22,80 24,80 23.20 26.050

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,00 25,50 23,80 25,80 24.50 27.188

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,00 25,50 24,50 26,50 25.00 27.625

18

Bảo hiểm

21,00 23,50 22,00 24,00 20.80 23.650

19

Khoa học dữ liệu

22,00 24,50 22,20 24,20 22.20 25.175

20

Marketing

23,70 26,00 24,20 26,20 25.00 27.625

21

Kiểm toán

22,50 25,00

23,00

25,00

23.00

25.875

22

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

23,30 25,50 24,20 26,20 25.00 27.625

23

Quản trị khách sạn

23,30 25,50 24,50 26,50 24.50 27.188

24

ĐBCL & An toàn thực phẩm

20.00 22.750

25

Công nghệ vật liệu dệt may 20.00 22.750

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://hnou.edu.vn/hoc-phi-dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghiep-a7907.html