A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
- Mã trường: DKK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Địa chỉ 1: Số 454-456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, TP. Hà Nội
- Địa chỉ 2: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Hoàng Mai, TP. Hà Nội
- SĐT: 048.621.504
- Email: [email protected]
- Website: http://uneti.edu.vn/, http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Cơ sở Nam Định)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định;
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.
c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định;
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
- Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:
- Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
- Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
STT Ngành nghề đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển I Khối ngành Kinh tế - xã hội 1 Ngôn ngữ Anh 7220201 170 A01, D01, D07, D09 2 Quản trị kinh doanh 7340101 410 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 3 Marketing 7340115 205 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 4 Kinh doanh thương mại 7340121 360 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 410 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 6 Bảo hiểm 7340204 155 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 7 Kế toán 7340101 630 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 8 Kiểm toán 7340302 205 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 205 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05 10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 178 C00, X70, D14, C03, C07, C04 11 Quản trị khách sạn 7810201 178 C00, X70, D14, C03, C07, C04 II Khối ngành Kỹ thuật 1 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 2 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 3 Công nghệ thông tin 7480201 445 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 8 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 205 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 255 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 10 Công nghệ vật liệu dệt may 7540203 50 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 11 Công nghệ dệt may 7540204 255 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 12 Công nghệ thực phẩm 7540101 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 13 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 50 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01 14 Khoa học dữ liệu 7460108 155 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp các năm trước như sau:
STT Ngành học Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025Xét KQ thi THPT
Xét học bạ THPT
Xét KQ thi THPT
Xét học bạ THPT
Xét KQ thi THPT
Xét học bạ THPT
1
Ngôn ngữ Anh
23,00
25,50
23,20
25,20
24.00
26.750
2
Quản trị kinh doanh
23,30
25,50
23,20
25,20
24.00
26.750
3
Kinh doanh thương mại
24,00
26,00
23,80
25,80
24.00
26.750
4
Tài chính - Ngân hàng
23,00
25,50
23,20
25,20
23.50
26.313
5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
22,20
24,50
22,50
24,50
22.50
25.438
6
Kế toán
22,50
25,00
23,00
25,00
23.00
25.875
7
Công nghệ thông tin
24,00
26,00
24,00
26,00
24.00
26.750
8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
22,00
24,50
22,80
24,80
23.50
26.313
9
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
22,20
24,50
23,00
25,00
23.80
26.575
10
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
22,50
25,00
23,20
25,20
24.00
26.750
11
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
23,30
25,50
24,00
26,00
24.80
27.450
12
Công nghệ thực phẩm
20,00
22,50
20,00
22,00
21.50
24.438
13
Công nghệ dệt, may
20,00
22,50
20,00
22,00
21.50
24.438
14
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
22,20 24,5023,00
25,00
23.00
25.875
15
Công nghệ kỹ thuật máy tinh
22,50 24,50 22,80 24,80 23.20 26.05016
Công nghệ kỹ thuật ô tô
23,00 25,50 23,80 25,80 24.50 27.18817
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
23,00 25,50 24,50 26,50 25.00 27.62518
Bảo hiểm
21,00 23,50 22,00 24,00 20.80 23.65019
Khoa học dữ liệu
22,00 24,50 22,20 24,20 22.20 25.17520
Marketing
23,70 26,00 24,20 26,20 25.00 27.62521
Kiểm toán
22,50 25,0023,00
25,00
23.00
25.875
22
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
23,30 25,50 24,20 26,20 25.00 27.62523
Quản trị khách sạn
23,30 25,50 24,50 26,50 24.50 27.18824
ĐBCL & An toàn thực phẩm
20.00 22.75025
Công nghệ vật liệu dệt may 20.00 22.750D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]