Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Tranh Tô Màu Meme Avatar Hình Nền Ảnh Hoa Ảnh Chibi Ảnh Nail
  1. Trang chủ
  2. chính tả
Mục Lục

Thì hiện tại đơn (Present simple): Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết

avatar
tangka
09:40 21/09/2025

Mục Lục

Thì hiện tại đơn là một trong các thì tiếng Anh cơ bản đầu tiên mà người học tiếng Anh giao tiếp cần biết. Khi nào dùng thì hiện tại đơn? ELSA Speak sẽ giúp bạn hiểu và nắm chắc hơn về cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn (Present simple) qua nội dung bài viết dưới đây.

Thì hiện tại đơn là gì?

Thì hiện tại đơn (Present simple) dùng để diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở thời điểm hiện tại. Thì hiện tại đơn còn dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ:

  • I usually have breakfast at 8 a.m. (Tôi thường ăn sáng lúc 8 giờ.)
  • Water boils at 100 degrees Celsius. (Nước sôi ở 100 độ C)
Khái niệm thì hiện tại đơn
Khái niệm thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Cấu trúc thể khẳng định thì hiện tại đơn

Cấu trúcVí dụ câu khẳng định thì hiện tại đơnVới động từ to beam isVới động từ thườngbuygoes
Bảng công thức thì hiện tại đơn thể khẳng định với động từ to be và động từ thường

Lưu ý:

  • I + am
  • He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + is
  • You/We/They/Danh từ số nhiều + are
  • I/We/You/They/Danh từ số nhiều + V nguyên thể
  • He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + V(-s/-es).

Cấu trúc thể phủ định thì hiện tại đơn

Cấu trúcVí dụVới động từ to beis notis notVới động từ thường do not does not
Công thức thì hiện tại đơn thể phủ định với động từ to be và động từ thường

Lưu ý:

  • Phủ định của động từ to be có thể viết tắt như sau: I am not => i’m not; are not => aren’t; is not => isn’t
  • I/We/You/They/Danh từ số nhiều + V nguyên thể
  • He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + V(-s/-es).

Cấu trúc thể nghi vấn (câu hỏi thì hiện tại đơn)

Cấu trúcVí dụCâu hỏi yes/no với động từ to beAre AreCâu hỏi wh- với động từ to beisCâu hỏi yes/no với động từ thườngDo they moveDoes he meetCâu hỏi wh- với động từ thườngdo you live do you do
Bảng công thức thì hiện tại đơn thể nghi vấn

Lưu ý:

  • Phủ định của động từ thường có thể viết tắt: Do not = don’t và does not = doesn’t
  • I/You/We/They/Danh từ số nhiều + Do
  • He/She/It/Danh từ số ít + Does
Công thức thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Công thức thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

>> Xem thêm: What do you do in your free time: Nghĩa, 12 cách trả lời dễ nhớ

Cách dùng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Cách dùngVí dụgoes drinkrisesboilsleavesstarts
Bảng cách dùng thì hiện tại đơn
Cách dùng thì hiện tại đơn
Cách dùng thì hiện tại đơn

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn là trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như:

Dấu hiệu nhận biếtVí dụalways oftenusuallysometimesseldomnever every dayevery week in the morningon Sundays
Bảng dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Những dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Những dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Cách chia động từ ở thì hiện tại đơn

Động từ thường (thêm s/es)

Khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (He/She/It), động từ ở thì hiện tại đơn cần được chia theo các quy tắc sau:

Hầu hết các động từ đều thêm -s

Ví dụ: learns, writes, types, lives,…

Thêm -es khi động từ kết thúc bằng s, ch, x, sh, z, g, o

Ví dụ: goes, passes, watches,…

Động từ kết thúc bằng -y, trước là nguyên âm, thì giữ nguyên “y” và thêm -s

Ví dụ: plays, buys, enjoys,…

Động từ kết thúc bằng -y, trước là phụ âm, thì đổi “y” thành -ies

Ví dụ: study → studies, copy → copies,…

Động từ bất quy tắc

Một số động từ không theo quy tắc chung khi chia. Ví dụ:

  • Have → has
  • Be → is (với He/She/It)

Cách chia với các chủ ngữ đặc biệt (He/She/It)

Những chủ ngữ này luôn cần chia động từ theo dạng ngôi thứ ba số ít, áp dụng các quy tắc ở phần 1.

Ví dụ:

  • He goes to school every day. (Anh ấy đi học mỗi ngày.)
  • She studies hard. (Cô ấy học hành chăm chỉ.)
5 cách chia động từ ở thì hiện tại đơn
5 cách chia động từ ở thì hiện tại đơn

So sánh thì hiện tại đơn với các thì khác

Dưới đây là bảng so sánh thì hiện tại đơn với hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn về công thức, cách dùng và ví dụ kèm dịch để dễ hiểu và ghi nhớ.

ThìCông thứcCách dùng chínhVí dụ (kèm dịch)Hiện tại đơngoesHiện tại tiếp diễnis goingnowQuá khứ đơnwent
Bảng phân biệt thì hiện tại đơn với các thì khác

Cách phát âm đuôi -s và -es ở động từ thì hiện tại đơn

Cách phát âm với động từ chứa đuôi -s hoặc es ở thì hiện tại đơn là:

  • Phát âm là /s/ đối với những từ tận cùng là các phụ âm như /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/
  • Phát âm là /iz/ đối với những từ có tận cùng là /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thông thường là từ tận cùng bằng ce, x, z, sh, ch, s, ge)
  • Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Các lỗi thường gặp khi dùng thì hiện tại đơn

Dưới đây là những lỗi phổ biến:

LỗiGiải thíchVí dụ sai → đúng
Bảng các lỗi thường gặp khi dùng thì hiện tại đơn
Các lỗi thường gặp khi dùng thì hiện tại đơn
Các lỗi thường gặp khi dùng thì hiện tại đơn

Bài tập thì hiện tại đơn (có đáp án)

Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong mỗi câu sau

1. She always …………………………..delicious cakes. (make)

2. My brother …………………………..fish. (not eat)

3. ………………………….. you ………………………….. to work by bus every day? (go)

4. Where……………………..she………………………? (live)

5. Where ………………………….. your father …………………………..? (work)

6. Jackie…………………………… usually ………………………….. the trees. (not water)

7. Who …………………………..the washing in your house? (do)

8. We ………………………….. out twice a week. (eat)

Bài 2: Tìm lỗi sai trong câu

1. I often gets up early to catch the train to work.

2. He go to the library every day.

3. We doesn’t own a house. We still have to rent one to live.

4. Iker Casillas am a famous goalkeeper on the National Football Team.

5. What do your sister do?

6. John and Harry doesn’t go to the market.

7. Liam speak Vietnamese very well.

Bài 3: Hoàn thành đoạn văn tại thì hiện tại đơn sau bằng cách điền đúng dạng từ:

David (have)………..a cat. It (be)………..an intelligent pet with a long tail and big blue eyes. Its name (be)………..Lucky, and it (like)………..eating chicken. It (be)………..very friendly. It (not/ like)………..eating fruits, but it (often/ play)………..with them. Unlike other cats, Lucky (love)…. to play with humans. David (play)………..with his cat every day after school. There (be)……….. many people on the road, so David (not/ let)………..the cat run into the road. Lucky (sometimes/ be)………..naughty, but David loves it very much.

Đáp án bài tập:

Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong mỗi câu sau

Bài 2: Tìm lỗi sai trong câu

Bài 3:

has-is - is - likes - is - doesn’t like - often plays - loves - plays - are - doesn’t let - is sometimes

Mẹo ghi nhớ thì quá khứ đơn hiệu quả

Để học và ghi nhớ thì quá khứ đơn dễ dàng hơn, bạn có thể áp dụng một số mẹo sau:

  • Học bảng động từ thường xuyên dùng: Ghi nhớ các động từ bất quy tắc bằng cách học theo nhóm và ôn lại hằng ngày.
  • Phân biệt rõ ngữ cảnh sử dụng: Nhớ rằng thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã hoàn tất trong quá khứ, có thời gian xác định như yesterday, last week, in 2000,…
  • Sử dụng flashcards và câu chuyện ngắn: Tự tạo hoặc sử dụng flashcards online để luyện từ vựng, đồng thời đặt các động từ trong các câu chuyện ngắn để nhớ lâu hơn và hiểu cách dùng tự nhiên.

>> Có thể bạn quan tâm: Phát âm chuẩn như người bản xứ, cải thiện giao tiếp vượt trội với ELSA Speak chỉ 5k/ngày. Tìm hiểu ngay!

Những câu hỏi thường gặp về thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn dùng khi nào?

Dùng để diễn tả thói quen, sự thật, lịch trình, cảm xúc, trạng thái.

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn là gì?

Một số trạng từ thường gặp: always, usually, often, sometimes, every day, in the morning,…

Usually, always, often là thì gì?

Các trạng từ này thường dùng trong thì hiện tại đơn vì diễn tả tần suất lặp lại.

Có mấy dạng câu trong thì hiện tại đơn?

Gồm 3 dạng: khẳng định, phủ định, và nghi vấn.

Có nên học thì hiện tại đơn trước không?

Có. Đây là thì cơ bản và quan trọng nhất, nền tảng cho các thì khác trong tiếng Anh.

>> Xem thêm:

  • Thì tương lai hoàn thành là gì? Cách dùng và bài tập có đáp án
  • Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): Công thức, cách dùng
  • Thì quá khứ đơn (Past simple): Công thức, cách dùng và bài tập có đáp án

Hiện tại đơn là loại câu và thì được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp tiếng Anh đơn giản. Hy vọng bài viết trên của ELSA Speak đã giúp bạn nắm vững cấu trúc thì hiện tại đơn tiếng Anh. Mời bạn truy cập danh mục Các loại thì tiếng Anh để học thêm các thì khác nhé!

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp hnou

Website hnou là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - hnou

Kết nối với hnou

thời tiết hà nội vivu88 fo 88
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký