Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Tranh Tô Màu Meme Avatar Hình Nền Ảnh Hoa Ảnh Chibi Ảnh Nail
  1. Trang chủ
  2. chính tả
Mục Lục

50 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R”

avatar
tangka
14:58 27/10/2025

Mục Lục

tu vung tieng anh bat dau bang chu R

50 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R được sử dụng nhiều nhất

1/ Rain (n/v): Mưa - Đóng vai trò vừa làm động từ và danh từ

Ví dụ:

It is raining

the rain had not stopped for days

2/ Recommend: (v) /ˌrekəˈmend/: Giới thiệu

Ví dụ:

Lan recommend me to use this Laptop

3/ Relax (v): riˈlaks: Thư giãn

Ví dụ:

My room is best place to relax for me

4/ Receive (v): nhận

Ví dụ:

I received a gif from my friend

5/ Read (v): đọc

Ví dụ:

I am reading newspaper

6/ Red (adj): Màu đỏ

Ví dụ:

I have a red hat

7/ Reduce (v): Giảm, sụt giảm

Ví dụ:

Our meal is reduced energy

8/ Report (n, v): báo cáo

Ví dụ:

I make report weekly

9/ Run (v): Chạy

I often run in the early morning

10/ Rule (n): Thước kẻ

Ví dụ:

The rule on the table

11/ Room (n): phòng

Ví dụ:

My room is small

12/ Road (n): Đường xá

This road has a lot of accident

13/ Remove (v): Loại bỏ, xóa bỏ

14/ Repair (v); Sửa chữa

15/ Repeat (v, n): Lặp lại

16/ Resort (n): Khu nghỉ dưỡng

17/ Reseach (n, v): tìm kiếm

18/ Result (n, v): Kết quả

19/ Right (adj): Đúng đắn

20/ Review (v, n) : Xem xét, phê duyệt

21/ Reach (v): tiếp cận đến

22/ Refrigerator (n): tủ lạnh

23/ Require (v); yêu cầu

24/ Rich (adj): Giàu có

25/ Roof (n): Mái nhà

26/ Response (n): Phản ứng

27/ Routine (n): hằng ngày

28/ River (n): Dòng sông

29/ Rice (n): Gạo, cơm

30/ Relationship (n): Mối quan hệ

31/ Result (n, v): Kết quả

32/ Return (v): trở về

33/ Royal (adj): Hoàng gia

34/ Replace (v): Thay thế

35/ Reply (v): trả lời

36/ Region: Vùng, miền

37/ Real (adj): Có thực

38/ Remain (v): Còn lại

39/ Remote (v): Điều khiển

40/ Rush (v): Vội vàng

41/ Remind (v): nhắc nhở

42/ Relative (adj): Có quan hệ

43/ Request (v, v): yêu cầu

44/ Relation (n): Quan hệ

45/ Radio (n): Đài

46/ Recent (adj): Gần đây

47/ Recipe (n): Công thức

48/ Rate (v, n): Đánh giá

49/ Rent (v): thuê, mướn

50/ Ring (n): nhẫn

Để ghi nhớ từ vựng một cách đơn giản và lâu nhất. Khi học một từ vựng mới, các bạn nên đặt câu ví dụ cho từ vựng cần ghi nhớ. Vừa là nhớ được nghĩa cũng vừa nhớ được cách sử dụng của nó. Bài viết này chúng tôi chỉ lấy ví dụ 13 từ đầu tiên có đặt câu. Các bạn có thể làm tương tự với những từ vựng còn lại nhé.

Hy vọng các bé có thể rèn luyện thói quen học từ vựng tiếng anh trẻ em hằng ngày để mở rộng vốn từ vựng cho bản thân, giúp việc học tiếng Anh cho bé càng ngày càng hiệu quả.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp hnou

Website hnou là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - hnou

Kết nối với hnou

thời tiết hà nội vivu88 fo 88
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký