Lịch Nhật Bản là hệ thống đánh số các năm theo niên hiệu và số năm trị vì của Nhật Hoàng đương thời. Cách đánh số này được áp dụng rất thông dụng trong các form mẫu, giấy tờ ở khắp nơi tại Nhật.
Các bạn học tập và làm việc sử dụng tiếng Nhật hay sinh sống tại Nhật Bản sẽ cần phải lưu ý về cách sử dụng tên hiệu hàng năm theo niên hiệu triều đại. Trong bài viết này Hoàng Hải Mobile sẽ tổng hợp và giới thiệu với các bạn cách tra cứu năm dương lịch theo niên hiệu của các triều đại gần nhất (Showa, Heisei, Reiwa). Lịch Nhật Bản và lịch dương vẫn được dùng song song nên các bạn cũng đừng quá lo lắng nhé.
Các triều đại gần nhất của Nhật
Reiwa (令和)- Lệnh Hòa 1/5/2019 trở đi
Heisei (平成) - Bình Thành: 1989 - 2019
Shōwa (昭和) - Chiêu Hòa: 1926-1989
Taishō (大正) - Đại Chính: 1912-1926
Meiji (明治) - Minh Trị: 1868-1912
Keiō (慶応) - Khánh Ứng: 1865—1868
Genji (元治) - Nguyên Trị: 1864—1865
Bunkyū (文久) - Văn Cửu: 1861—1864
Man’en (万延) - Vạn Diên: 1860—1861
Ansei (安政) - An Chính: 1854—1860
Kaei (嘉永) - Gia Vĩnh: 1848—1854
Kōka (弘化) - Hoằng Hóa: 1844—1848
Người Nhật Bản tính năm theo niên hiệu của các đời Nhật Hoàng, năm đầu tiên trị vì của một Nhật Hoàng sẽ gọi bằng Niên hiệu + Gannen, từ các năm sau sẽ gọi băng Niên hiệu + số năm. Ví dụ: Nhật Hoàng (Thiên Hoàng) mới của Nhật lấy niên hiệu là Reiwa và lên ngôi năm 2019, do vậy mọi người gọi năm Reiwa đầu tiên gọi là Reiwa Gannen (2019 hay R1) và năm liền sau là Reiwa 2, tương tự cho các năm tiếp theo.
Cách quy đổi năm dương lịch theo niên hiệu
Năm niên hiệu cần đổi = Năm dương lịch - năm bắt đầu niên đại (gannen) + 1.
Như đã đề cập ở trên nếu năm cần tính mà trùng với năm bắt đầu niên đại thì chúng ta sẽ không gọi là 1 mà gọi là Gannen.
Ví dụ: Mình sinh năm 1993, thuộc triều đại Heisei
Năm niên hiệu = 1993 - 1989 (năm bắt đầu niên đại Heisei) + 1 = 5 → Mình sinh năm Heisei 5
Tra cứu lịch theo niên hiệu một số năm gần đây
Năm dương lịch
Niên đại
Năm Japan
Phiên âm
2024
令和
6
Reiwa
2023
令和
5
Reiwa
2022
令和
4
Reiwa
2021
令和
3
Reiwa
2020
令和
2
Reiwa
2019
令和
Gannen
Reiwa
2018
平成
30
Heisei
2017
平成
29
Heisei
2016
平成
28
Heisei
2015
平成
27
Heisei
2014
平成
26
Heisei
2013
平成
25
Heisei
2012
平成
24
Heisei
2011
平成
23
Heisei
2010
平成
22
Heisei
2009
平成
21
Heisei
2008
平成
20
Heisei
2007
平成
19
Heisei
2006
平成
18
Heisei
2005
平成
17
Heisei
2004
平成
16
Heisei
2003
平成
15
Heisei
2002
平成
14
Heisei
2001
平成
13
Heisei
2000
平成
12
Heisei
1999
平成
11
Heisei
1998
平成
10
Heisei
1997
平成
9
Heisei
1996
平成
8
Heisei
1995
平成
7
Heisei
1994
平成
6
Heisei
1993
平成
5
Heisei
1992
平成
4
Heisei
1991
平成
3
Heisei
1990
平成
2
Heisei
1989
平成
Gannen
Heisei
1988
昭和
63
Shōwa
1987
昭和
62
Shōwa
1986
昭和
61
Shōwa
1985
昭和
60
Shōwa
1984
昭和
59
Shōwa
1983
昭和
58
Shōwa
1982
昭和
57
Shōwa
1981
昭和
56
Shōwa
1980
昭和
55
Shōwa
1979
昭和
54
Shōwa
1978
昭和
53
Shōwa
1977
昭和
52
Shōwa
1976
昭和
51
Shōwa
1975
昭和
50
Shōwa
1974
昭和
49
Shōwa
1973
昭和
48
Shōwa
1972
昭和
47
Shōwa
1971
昭和
46
Shōwa
1970
昭和
45
Shōwa
1969
昭和
44
Shōwa
1968
昭和
43
Shōwa
1967
昭和
42
Shōwa
1966
昭和
41
Shōwa
1965
昭和
40
Shōwa
1964
昭和
39
Shōwa
1963
昭和
38
Shōwa
1962
昭和
37
Shōwa
1961
昭和
36
Shōwa
1960
昭和
35
Shōwa
1959
昭和
34
Shōwa
1958
昭和
33
Shōwa
1957
昭和
32
Shōwa
1956
昭和
31
Shōwa
1955
昭和
30
Shōwa
1954
昭和
29
Shōwa
1953
昭和
28
Shōwa
1952
昭和
27
Shōwa
1951
昭和
26
Shōwa
1950
昭和
25
Shōwa
1949
昭和
24
Shōwa
1948
昭和
23
Shōwa
1947
昭和
22
Shōwa
1946
昭和
21
Shōwa
1945
昭和
20
Shōwa
1944
昭和
19
Shōwa
1943
昭和
18
Shōwa
1942
昭和
17
Shōwa
1941
昭和
16
Shōwa
1940
昭和
15
Shōwa
1939
昭和
14
Shōwa
1938
昭和
13
Shōwa
1937
昭和
12
Shōwa
1936
昭和
11
Shōwa
1935
昭和
10
Shōwa
1934
昭和
9
Shōwa
1933
昭和
8
Shōwa
1932
昭和
7
Shōwa
1931
昭和
6
Shōwa
1930
昭和
5
Shōwa
1929
昭和
4
Shōwa
1928
昭和
3
Shōwa
1927
昭和
2
Shōwa
1926
昭和
Gannen
Shōwa
Cùng tra thử xem mình thuộc năm bao nhiêu theo lịch Nhật nhé.