Công thức tìm x
I. Lý thuyết
1. Phương pháp
Phương pháp chung:
Áp dụng các quy tắc
Đối với phép cộng: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
Đối với phép trừ:
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
+ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Đối với phép nhân: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Đối với phép chia:
+ Muốn tìm số bị chia ta thấy thương nhân với số chia
+ Muốn tìm số chia ta thấy số bị chia thương
2. Các dạng
Dạng 1. Cơ bản
Dạng 2. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính
Dạng 3. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính
Dạng 4. Dạng tổng hợp
Dạng 5. Một số bài tập tìm x nâng cao
II. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
a) x + 657 = 1657
b) 4059 + x = 7876
c) x - 1245 = 6478
d) 6535 - x = 4725
Bài giải
a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
x + 657 = 1657
x = 1657 - 657
x = 1000
b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
4059 + x = 7876
x = 7876 - 4095
x = 3781
c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
x - 1245 = 6478
x = 6478 + 1245
x = 7723
d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
6535 - x = 4725
x = 6535 - 4725
x = 1810
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
a) x × 12 = 804
b) 23 × x = 1242
c) x : 34 = 78
d) 1395 : x = 15
Bài giải
a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
x × 12 = 804
x = 804 : 12
x = 67
b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
23 × x = 1242
x = 1242 : 23
x = 54
c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
x : 34 = 78
x = 78 × 34
x = 2652
d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
1395 : x = 15
x = 1395 : 15
x = 93
III. Bài tập vận dụng
Bải 1: Tìm x, biết:
a) x - 8 + 32 = 68
b) x + 8 + 32 = 68
c) 98 - x + 34 = 43
d) 98 + x - 34 = 43
Bài giải
a)
x - 8 + 32 = 68
x - 8 = 68 - 32
x - 8 = 36
x = 36 + 8
x = 44
b)
x + 8 + 32 = 68
x + 8 = 68 - 32
x + 8 = 36
x = 36 - 8
x = 28
c)
98 - x + 34 = 43
98 - x = 43 - 34
98 - x = 9
x = 98 - 9
x = 89
d)
98 + x - 34 = 43
98 + x = 43 + 34
98 + x = 77
x = 98 - 77
x = 21
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x : 5 × 4 = 800
b) x : 5 : 4 = 800
c) x × 5 × 4 = 800
d) x × 5 : 4 = 800
Bài giải
a)
x : 5 × 4 = 800
x : 5 = 800 : 4
x : 5 = 200
x = 200 × 5
x = 1000
b)
x : 5 : 4 = 800
x : 5 = 800 × 4
x : 5 = 3200
x = 3200 × 5
x = 16000
c)
x × 5 × 4 = 800
x × 5 = 800 : 4
x × 5 = 200
x = 200 : 5
x = 40
d)
x × 5 : 4 = 800
x × 5 = 800 × 4
x × 5 = 3200
x = 3200 : 5
x = 640
Bài 3:
a) 18 + x = 384 : 8
b) x × 5 = 120 : 6
Bài giải
a)
18 + x = 384 : 8
18 + x = 48
x = 48 - 18
x = 30
b)
x × 5 = 120 : 6
x × 5 = 20
x = 20 : 5
x = 4
Bài 4: Tìm x, biết:
a) 5 × (4 + 6 × X) = 290
b) (84,6 - 2 × X) : 3,02 = 5,1
c) (15 × 24 - X) : 0,25 = 100 : 0,25
Bài giải
a)
b)
c)
Bài 5: Tìm x, biết:
Bài 6. Tìm x, biết:
a) 7,2 : 2,4 x X = 4,5
b) 9,15 x X + 2,85 x X = 48
c) (X x 3 + 4) : 5 = 8
d) ( 15 x 28 - X) : = 200 : 0,4
e) X x 4,8 + 5,2 x X = 160
g) 7 x ( 8 + 2 x X) = 210
h) X x 5,6 + 4,4 x X =130
i) ( X - 12) x 17 : 11 = 51
k) 9,15 x X + 2,85 x X = 48
Bài 7. Tìm x, biết:
a) ( X x 7 + 8) : 5 = 10
b) ( X + 5) x 19 : 13 = 57
c) 4 x ( 36 - 4 x X) = 64
d) 7,6 : 1,9 x X = 3,2
e) ( X : 2 + 50) : 5 = 12
g) 280 : ( 7 + 3 x X) = 4
h) 6 x ( 28 - 8 x X) = 72
i) ( X - 15 ) x 3 : 12 = 6
k) ( X : 4 + 6) x 7 = 70
l) 5 x ( 7 + 3 x X) = 140