Nội dung ôn tập Môn Toán lớp 4 THEO CHỦ ĐỀ
Chủ đề 1 :Số học.
1.Đọc, viết các số STN.
2. Với số tự nhiên có sáu chữ số,lớp đơn vị gồm hàng nào,lớp nghìn gồm hàng nào?
3.Với số tự nhiên có chín chữ số:Lớp đơn vị gồm hàng nào,lớp nghìn gồm hàng nào, lớp triệu gồm hàng nào?
4.Tìm giá trị của một chữ số trong số đã cho.
5.Các phép tính với số tự nhiên.
Phần II:Bài tập áp dụng.
Bài 1:Đọc các số sau:
a, 96317:
b, 796135:
c,947160:
d, 35406327:
Bài 2 :Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a, Trong số 983470,chữ số 8 thuộc hàng chục,lớp đơn vị
b,Trong số 546012897,chữ số 4 thuộc hàng chục triệu,lớp triệu
c,Trong số 1972630,chữ số 6 thuộc hàng trăm,lớp trăm
d,Trong số 25173600,chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn,lớp nghìn
Bài 3 :Viết các số sau:
a ,Sáu mươi ba nghìn năm trăm mười lăm:………………………………………
b, Bảy triệu hai trăm nghìn ba trăm mười tám :………………………………….
c, Bốn triệu năm trăm sáu mươi nghìn một trăm linh hai:……………………..
Bài 4 : Khoanh vào ý trước câu trả lời đúng.
a,Gía trị của chữ số 3 trong số 356742 là.
A. 3000 B.30000 C.300000 D.300
b, Gía trị của chữ số 5 trong số 85034 là.
A.5000 B.50 C.500 D.50000
c Gía trị của chữ số 4 trong số 1402173 là .
A.4000 B.400000 C.40000 D.4000000
d, Gía trị của chữ số 1 trong số 432190047 là.
A.10000 B.100000 C.1000 D.1000000
Bài 5 :Khoanh vào ý trước câu trả lời đúng.
a,Trong các sô 37154,37815,37500,37914 .Số lớn nhất là.
A.37815 B.37154 C.37914 D.37500
b,Trong các số :1009,81700,2170,1214.Số bé nhất là.
A.81700 B.1009 C.2170 D.1214
Bài 6:Viết các số gồm:
a,4 triệu ,2 trăm nghìn,6 nghìn,4 trăm ,2 chục và 5 đơn vị:…………………...
b, 9 chục triệu ,2 triệu,3 chục nghìn,5 trăm ,7 chục:………………………......
c,8 trăm nghìn,2 chục nghìn,9 trăm,7 đơn vị :…………………………………
Bài 7 :Tìm x
X : 5 =210 X x 2 = 564
X + 341 = 452 X - 45 = 640
246 - X =130 345 : X = 5
Bài 8 :Đặt tính rồi tính :
32475+87216 94173-24915
13952 x4 72140:5
Bài 9 :Cho các số sau :7683, 7836, 7863, 7638
a , Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………...
b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………..
Bài 10 :Viết các số thích hợp vào
a, 471 < 4711 b, 6 524 > 68524
c,25367 > 5367 d, 282828 < 28282
Bài 11:Đúng điền Đ ,sai điền S:
a, Chữ số 6 trong số 678387 thuộc hàng trăm nghìn , lớp đơn vị .
b,Chữ số 8 trong số 8325714 thuộc hàng triệu ,lớp triệu.
c,Chữ số 2 trong số 307214 thuộc hàng trăm nghìn ,lớp đơn vị.
d,Chữ số 9 trong số81391 thuộc chục,lớp đơn vị.
e,Chữ số 5 trong số 435789 thuộc hàng trăm ,lớp trăm .
Bài 12:Tìm X
X - 102 = 30 x 2 X : 2 =40 :5
X + 50 =1840+2145 X - 31=948-246
Bài 13:Đặt tính rồi tính
a, 2057 x13 b, 7368 : 24
4560 x 125 c, 13498 : 32
5382 x 76 d, 285120 : 216
Bài 14 :Tính
a ,1342 x 300 b, 456900 :100
4673 x 400 567 000:3000
347 x 2000 780 : 20
Chủ đề 2:Đại lượng.
Phần I:Lý thuyết.
1.Viết bảng đơn vị đo thời gian.
2.Viết bảng đơn vị đo khối lượng .
3.Viết bảng đơn vị đo độ dài.
Phần II:Bài tập áp dụng.
Bài 1:Điền vào chỗ chấm:
1 giờ =…..phút 1 phút =…….giây
6 giờ =……phút 2 phút 15 giây =….giây
1 giờ 15 phút =…..phút 300 phút =…giờ
Bài 2 :Đúng điền Đ, sai điền S.
3 giờ 20 phút =200phút . Phút = 10 giây
giờ =15phút. 5 giờ =30 phút.
Bài 3:Điền vào chỗ chấm:
1 tấn =……kg 5 tấn 8 tạ =…..tạ
2 tấn 30 kg =…..kg 4000kg =…….tấn
5 tấn 10 kg = kg 1 yến 7 kg = …….kg
6 tạ = …….kg 3 kg 300g = ………g
Bài 4 :Nối cột A và cột B phù hợp.
A
B
1, Con gà nặng
2, Con Voi cân nặng
3, Lon sữa cân nặng
a, 379g
b, 2kg
c, 1 tấn
1….. 2…….. 3……..
Bài 5 :Khoảng thời gian nào là dài nhât?
A. Phút B. Phút C. Phút D. Phút.
Bài 6 :Khoảng thời gian nào là ngắn nhât.
A. Phút B. Phút C. Phút D. Phút.
Chủ đề 3: Hình học.
Phần:Lý thuyết.
1.Hình chữ nhật.
1.Nêu đặc điểm của hình chữ nhật.
2.Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?
3.Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
4.Khi biết diện tích, chiều dài hình chữ nhật.Muốn tìm chiều rộng hình chữ nhật ta làm như thế nào?
5.Khi biết diện tích, chiều rộng hình chữ nhật.Muốn tìm chiều dài hình chữ nhật ta làm như thế nào?
6.Khi biết chu vi, chiều dài hình chữ nhật. Muốn tìm chiều rộng hình chữ nhật ta làm như thế nào?
7.Khi biết chu vi, chiều rộng hình chữ nhật. Muốn tìm chiều dài hình chữ nhật ta làm như thế nào?
Phần II:Bài tập áp dụng
Bài 1:Một hình chữ nhật có chiều dài là 13cm, chiều rộng là 9 cm .Diện tích hình chữ nhật.
Bài 2:Một hình chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng là 8 cm.Tính chu vi hình chữ nhật?
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là 12cm,chiều dài hơn chiều rộng là 3cm .Tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là 12cm,chiều dài hơn chiều rộng là 3cm .Tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 7 :Một hình chữ nhật có chiều dài là 34cm,chiều dài hơn chiều rộng là 20cm . Tính chu vi hình chữ nhật?
Bài 8: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng bằngchiều dài
. Tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 9: Một hình chữ nhật có chiều dài là 27cm, chiều rộng bằngchiều dài. . Tính chu vi hình chữ nhật?
Bài 10 :Một hình chữ nhật có diện tích 350 cm2.Chiều dài bằng 25 cm.Tính chiều rộng hình chữ nhật đó?
Bài 11 :Một hình chữ nhật có diện tích 448 cm2.Chiều rộng bằng 16cm.Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
Bài 12 :Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530cm,chiều rộng kém chiều dài 47cm.Tính diện tích của thửa ruộng?
2.Hình vuông
1.Nêu đặc điểm của hình vuông.
2.Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?
3.Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào?
4.Khi biết chu vi hình vuông. Muốn tìm cạnh hình vuông ta làm như thế nào?
Phần II:Bài tập áp dụng
Bài 1: Một hình vuông có cạnh là 9cm .Tính diện tích của hình vuông?
Bài 2: Một hình vuông có cạnh là 9cm .Tính chu vi hình vuông?
Bài 3: Một hình vuông chu vi là 328cm .Tìm cạnh của hình vuông?
Bài 4: Một hình vuông có cạnh là 36cm .Tính diện tích của hình vuông?
Bài 5: Một hình vuông có cạnh là 28cm .Tính chu vi hình vuông?
3.Hình bình hành
1.Nêu đặc điểm của hình bình hành?
2.Muốn tính chu vi hình bình hành ta làm thế nào?
3.Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào?
4.Khi biết diện tích, độ dài đáy hình bình hành. Muốn tìm chiều cao hình bình hành ta làm như thế nào?
5.Khi biết diện tích, chiều cao hình bình hành. Muốn tìm độ dài đáy hình bình hành ta làm như thế nào?
Phần II:Bài tập áp dụng
Bài 1:Tính diện tích của hình bình hành, biết :
a) Độ dài đáy là 50cm, chiều cao là 60cm ;
b) Độ dài đáy là 7cm, chiều cao là 3dm ;
c) Độ dài đáy là 8dm, chiều cao là 1m ;
d) Độ dài đáy là 62dm, chiều cao là 2m.
Bài 2:Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b. Tính chu vi hình bình hành, biết :
a) a = 35cm ; b = 12cm
b) a = 26dm ; b = 4dm
c) a = 12dm ; b = 2m
Bài 3:Một khu rừng dạng hình bình hành có chiều cao là 500m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao.Tính diện tích của khu rừng đó.
Bài 4:Một hình bình hành có diện tích là 432cm2, độ dài đáy là 24cm.Tính chiều cao của hình bình hành?
Bài 5:Một hình bình hành có diện tích là 900cm2chiều cao là 25cm.Tính độ dài đáy của hình bình hành?
Chủ đề 4 :Toán trung bình cộng.
Phần I:Lý thuyết.
1.Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào?
2.Khi biết trung bình cộng của hai số,biết một trong hai số .Muốn tìm số còn lại ta làm như thế nào?
Phần II:Bài tập áp dụng
Bài 1:Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng
a , Trung bình cộng của 36,42 và 57 là.
A.40 B.35 C.54 D.45
b , Trung bình cộng của 42 và 60 là.
A.51 B.50 C. 25 C.15.
c , Trung bình cộng của 34, 43, 52 và 39 là.
A.41 B.42 C.52 D.50
Bài 2 :Lớp 4A1 có 30 bạn ,lớp 4A2 có 31 bạn ,lớp 4A3 có 32 bạn.Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu bạn ?
Bài 3 :Bốn bạn Lan ,Mai,Đào, Nga lân lượt cân nặng là 36 kg,38kg,40kg,34 kg.Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 4:Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 38 km, giờ thứ hai chạy 35 km, giờ thứ ba chạy được 41 km.Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 5:Hai xe ô tô đi đầu ,mỗi xe chở 1260 kg gạo,3 xe đi sau, mỗi xe chở 1200kg.Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 6:Một nhóm khách du lịch ngày thứ nhất đi được 148km, ngày thứ hai đi nhiều hơn ngày thứ nhất là 62km.Hỏi trung bình mỗi ngày nhóm đó đi dược bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 7 :Có 9 ô tô chuyển thực phẩm ,trong đó 5 ô tô đầu ,mỗi ô tô mỗi ô tô chuyển được 30 tạ thực phẩm và 4 ô tô sau ,mỗi ô tô chuyển được 45 tạ thực phẩm.Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tạ thực phẩm?
Bài 8 :Có 2 xe chở hàng ,trung bình mỗi xe chở 1150 kg hàng hóa .Biết rằng xe thứ nhất chở 1050kg hàng hóa .Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng hóa ?
Bài 9:Trung bình cộng của 3 số là 48.Biết số thứ nhất là 37,số thứ hai là 42.Tìm số thứ ba?
Bài 10 :Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số .Số kia làSố lớn nhất có hai chữ số.Tìm số còn lại ?
Chủ đề 5 :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Phần:Lý thuyết.
1.Viết công thức tìm số lớn.
2.Viết công thức tìm số bé.
Phần II:Bài tập áp dụng
Bài 1: Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng.
Tổng của hai số bằng 68, hiệu của hai số 10 là.Số lớn là:
A. 35 B.39 C 78 D.40
Bài 2: Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng.
Tổng của hai số bằng 100, hiệu của hai số 24 là.Số bé là;
A. 32 B.76 C 38 D.20
Bài 3 :Điền tiếp vào chỗ chấm.
a,Tổng của hai số là 24, hiệu của chúng bằng 6.Số lớn là …….
b,Hiệu cuả hai số là 14,Tổng của chúng bằng 60.Số bé là …….
Bài 4:Lớp 4A1 có 41 học sinh ,số học sinh trai hơn số học sinh gái là 15 em .Tính số học sinh trai, số học sinh gái của lớp đó?
Bài 5 :Tuổi chị và tuổi em cộng lại là 36 tuổi .Bết rằng chị hơn em 8 tuổi .Tính tuổi của mỗi người?
Bài 6:Hai thùng chứa tất cả 600l nước .Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120l nước.Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước ?
Bài 7:Một cửa hàng có 360m vải ,trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải màu là 40m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa?
Bài 8:Hai ô tô chuyển được 16 tấn hàng .Ô tô bé chuyển được ít hơn ô tô lớn 4 tấn hàng .Hỏi mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn hàng ?
Bài 9:Tuổi của hai cha con cộng lại là 40 tuổi,cha hơn con là 28 tuổi .Tính tuổi của con sau 3 năm nữa?
Bài 10:Tuổi của hai mẹ con cộng lại là 36 tuổi,mẹ hơn con là 24 tuổi .Tìm tuổi của mẹ sau 3 năm nữa .
Bài 11 : Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 200 kg thóc.Thu hoạch ở thủa ruộng thứ nhất thu được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 8 tạ. Hỏi thu
hoạch ở mỗi thửa ruộng bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài 12 : Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số.Hiệu của chúng là số lớn nhất có một chữ số. Tìm hai số đó ?
Bài 13 :Tổng của hai số chẵn lớn nhất có hai chữ số, hiệu của hai số là nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm hai số ?
Bài 14:Tuổi của hai cha con cộng lại là 40 tuổi,cha hơn con là 28 tuổi .Tính tuổi của con sau 3 năm nữa
Bài 15:.Tuổi của hai mẹ con cộng lại là 36 tuổi,mẹ hơn con là 24 tuổi .Tính tuổi của mẹ sau 3 năm nữa .
Chủ đề 6 :Dấu hiệu chi hết cho 2, 5,3,9.
Phần I:Lý thuyết
1.Các số như thế nào thì chia hết cho 2?cho ví dụ.
2.Các số như thế nào thì chia hết cho 3?cho ví dụ.
3.Các số như thế nào thì chia hết cho 5?cho ví dụ.
4.Các số như thế nào thì chia hết cho 9?cho ví dụ.
5. Các số như thế nào thì chia hết cho 2 và 5?cho ví dụ.
6.Các số chia hết cho 3 có chia hết cho 9 không ? cho ví dụ .
7.Các số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không ? cho ví dụ.
Phần II:Bài tập áp dụng.
Bài 1:Trong các số 328 ; 17 ; 9005 ; 3330 ; 17 652 ; 499 ; 1234 ; 511 :
a) Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài 2: Trong các số 97 ; 375 ; 2000 ; 554 ; 8780 ; 12 068 ; 1605 ; 691 :
a) Số nào chia hết cho 5 ?
b) Số nào không chia hết cho 5 ?
Bài 3:Trong các số 84 ; 1008 ; 2115 ; 991 ; 9099 :
a) Số nào chia hết cho 9 ?
b) Số nào không chia hết cho 9 ?
Bài 4:Trong các số 156 ; 2018 ; 2505 ; 11 200 ; 781 :
a) Số nào chia hết cho 3 ?
b) Số nào không chia hết cho 3 ?
Bài 5:Trong các số 265 ; 840 ; 358 ; 143 ; 3000 ; 2895 ; 1010 ; 721 :
a) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
Bài 6:Trong các số 108 ; 1900 ; 1065 ; 510 ; 217 :
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 3 ?
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 ?
d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?
e) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
Bài 7:Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và :
a) Chia hết cho 2 ;
b) Chia hết cho 9 ;
c) Chia hết cho cả 2 và 5 ;
d) Chia hết cho 5 ;
e) Chia hết cho 3 ;
g) Chia hết cho cả 2 và 3 ;
h) Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3.
Bài 8:Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho :
32 chia hết cho 3 ;
8 1 chia hết cho 9 ;
69 chia hết cho cả 2 và 5 ;
43 0chia hết cho cả 5 và 3 ;
25 chia hết cho cả 2 và 9.
Bài 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số cần viết vào ô trống của 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là :
A. 2 B. 5 C. 0 D. 8
Bài 10:Với ba chữ số 2 ; 0 ; 5 :
a) Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 2 ;
b) Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 5.
Bài 11:Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết một số lẻ có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 5.
Bài 12:Với bốn chữ số 0 ; 1 ; 4 ; 5 hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số
khác nhau) vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9.
Bài 13:Đúng ghi Đ, sai ghi S ?
a) Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2.
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4.
c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.
e) Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
Bài 14:Tìm X, biết :
a) X chia hết cho 2 và 150 < X < 160 ;
b) X chia hết cho 3 và 360 < X < 370 ;
c) X vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 200 < X < 250 ;
d) X là số lẻ, X chia hết cho 5 và 121 < X < 133.
Bài 15: Mai có một số kẹo ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái. Nếu Mai đem số kẹo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kẹo ?
Link nội dung: https://hnou.edu.vn/de-on-luyen-toan-lop-4-a8045.html