300+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề thông dụng nhất

Từ vựng chính là những viên gạch đầu tiên giúp bạn xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc. Một phương pháp trong những phương pháp hiệu quả để học từ vựng mà FLYER luôn gợi ý chính là học theo các chữ cái. Vậy, trước khi bắt đầu bài học từ vựng sau đây, đố bạn biết các từ “Red”, “Run”, “Read” có điểm chung là gì? Ngoài ra, bạn có thể kể thêm được bao nhiêu từ tiếng Anh nào bắt đầu bằng chữ “R”? Nếu bạn chỉ kể được dưới 100 từ, bài viết này chắc chắn dành cho bạn đó!

Từ vựng bắt đầu bằng chữ R

1. Cách phát âm “R” trong tiếng Anh

Trước khi bước vào tìm hiểu các từ vựng trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R”, chúng ta cùng học cách phát âm “R” sao cho chuẩn nhé.

Sau video, bạn đã học được cách phát âm chuẩn chữ “R” chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa, cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” theo những chủ đề vô cùng gần gũi ngay sau đây.

2. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Con người và sức khoẻ

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R chủ đề Con người và sức khoẻ

Một trong những chủ đề thân thuộc và thiết yếu nhất đó chính là Con người và Sức khoẻ. Nắm được các từ vựng thuộc chủ đề này giúp chúng ta thành thạo trong hầu hết các tình huống giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra, những từ vựng này cũng rất hữu ích khi bạn phải tới nhà thuốc hay bệnh viện đó.

2.1 Danh từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Con người và sức khoẻ

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Sue bị phát ban trên cánh tay.

Các bài thuốc dân gian không phải lúc nào cũng hiệu quả.

Duy trì thói quen sinh hoạt hàng ngày là quan trọng.

2.2 Động từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Con người và sức khoẻ

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Chúng ta phải tôn trọng những người lớn tuổi.

Một số người thường đi câu cá để thư giãn.

Tôi không bao giờ hối hận về quyết định của mình.

2.3 Tính từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Con người và sức khoẻ

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Anh ấy đã thô lỗ với tôi.

Đừng quá liều lĩnh.

Tìm hiểu thêm nhiều từ vựng chủ đề sức khoẻ khác.

3. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Trường học

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Trường học

Là nơi các bạn trẻ dành phần lớn thời gian mỗi ngày, trường học như ngôi nhà thứ hai vậy. Tuy vậy, bạn đã biết những từ vựng bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Trường học này chưa?

3.1 Danh từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Trường học

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Nhớ gửi báo cáo của bạn đúng hạn.

Tớ có thể mượn cục tẩy (gôm) của bạn không?

Vui lòng sử dụng thước kẻ của bạn để vẽ hình chữ nhật.

Kết quả sẽ có chút nữa trong ngày hôm nay.

3.2 Động từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Trường học

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Để đạt điểm cao, hãy ôn tập chương 3 cẩn thận.

Trong bài học tiếp theo của chúng ta, thầy sẽ tóm tắt lại chủ đề này cho các em.

Có nhiều kiểu vần trong thơ.

3.3 Tính từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Trường học

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Hãy đảm bảo các em đã sẵn sàng cho kỳ thi cuối kỳ.

Anh ấy luôn bắt kịp các xu hướng gần đây.

Mời bạn xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Đồ dùng học tập

4. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Khoa học và Môi trường

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R chủ đề Khoa học và Môi trường

Trên Trái Đất, con người và môi trường không ngừng tương tác với nhau, các môn khoa học cũng ra đời nhằm tìm hiểu về thế giới xung quanh ta. Mong rằng những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Khoa học và Môi trường sau đây sẽ giúp bạn tìm khám phá được nhiều điều bổ ích.

4.1 Danh từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Khoa học và Môi trường

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Bạn có thể kể tên bảy màu của cầu vồng theo thứ tự không?

Hồng ngọc là một trong những loại đá quý đắt tiền nhất.

Chính phủ Việt Nam đang đấu tranh để bảo vệ các rạn san hô ở Nha Trang.

4.2 Động từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Khoa học và Môi trường

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Sư tử đực gầm lên để thể hiện sức mạnh của chúng.

Bệnh viện dự trữ một số loại thuốc cho những ca nghiêm trọng nhất.

Tổ chức này giải cứu chó mèo hoang.

4.3 Tính từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Khoa học và Môi trường

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Báo gấm là một trong những loài quý hiếm.

Tôi thích ăn táo chín.

Có khó khăn khi sống ở những vùng hẻo lánh.

Đừng bỏ lỡ các kiến thức thú vị trong Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường nhé.

5. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Đồ ăn

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R chủ đề Đồ ăn

Không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày chắc chắn là đồ ăn. Đảm bảo các từ vựng bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Đồ ăn sau đây đủ thoả mãn cơn “đói” của chúng mình.

5.1 Danh từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Đồ ăn

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Cho tôi xin công thức làm bánh quy của bà bạn được không?

Risotto là một món ăn truyền thống của Ý.

Khi tôi đến thăm Nhật Bản, tôi muốn thử món cơm với trứng cá hồi.

5.2 Động từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Đồ ăn

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Cần kỹ năng để cuộn được sushi.

Con gà tây này được nướng rất tốt.

Để bột nghỉ để nó có thể nở.

5.3 Tính từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Đồ ăn

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Đừng ngại cho mèo ăn thức ăn sống.

Bạn sẽ bị bệnh nếu ăn bơ bị hỏng.

Cô ấy để rau tới khi thối trong tủ lạnh.

6. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Gia đình và Xã hội

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R chủ đề Gia đình và Xã hội

Để nâng cao vốn từ vựng của mình, chắc chắn chủ đề Gia đình và Xã hội là không thể bỏ lỡ. Những từ vựng bắt đầu bằng chữ “R” sau đây xuất hiện vô cùng thường xuyên trên tivi, báo, đài hay cả mạng xã hội nữa đó.

6.1 Danh từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Gia đình và Xã hội

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Thị trấn của chúng tôi cần nhiều cơ sở giải trí hơn.

Hãy cẩn thận khi lái xe trên đường.

Giữ lại biên lai nhỡ bạn thay đổi ý định.

6.2 Động từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Gia đình và Xã hội

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Ông ấy đã nghỉ hưu vào năm ngoái.

Chúng ta có nên thuê một chiếc xe hơi cho chuyến đi của mình không?

Tôi muốn trả lại chiếc áo này, làm ơn.

6.3 Tính từ bắt đầu bằng chữ “R” chủ đề Gia đình và Xã hội

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa

Ví dụ:

Sinh viên từ các vùng nông thôn có thể đăng ký học bổng này.

Đó là một khoản đầu tư mạo hiểm.

Cô sinh ra trong một gia đình giàu có.

7. Bài tập

8. Tổng kết

Qua bài viết trên, FLYER hi vọng bạn đã bổ sung thêm vào “kho từ vựng” của mình nhiều từ mới bắt đầu bằng chữ “R”. Bạn hãy luyện tập bằng cách đặt câu với các từ đã học và vận dụng chúng thường xuyên để có thể sử dụng thành thạo và nhớ lâu hơn nhé.

>>> Xem thêm:

Link nội dung: https://hnou.edu.vn/tu-co-2-tieng-bat-dau-bang-r-a7659.html