Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Tranh Tô Màu Meme Avatar Hình Nền Ảnh Hoa Ảnh Chibi Ảnh Nail
  1. Trang chủ
  2. chính tả
Mục Lục

So sánh thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

avatar
Xuka
17:45 25/09/2025

Mục Lục

I. KHÁI NIỆM

Thì hiện tại đơn (simple present tense): là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật, hoặc diễn tả chân lý sự thật hiển nhiên.

Ví dụ:

➢ I walk to school every day. ( Tôi đi học hằng ngày)

➢ He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Thì hiện tại tiếp diễn: được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Ví dụ:

➢ I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

II. DẠNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Tobe: S+is/am/are+ Adj/ Noun Ex: She is beautiful They are excellent students 2. V-infinitive: S+ Vchia Ex: She plays tennis very well They often watch TV together

1. S+is/am/are+Ving Ex: She is having breakfast with her family They are studying English

III. CHỨC NĂNG:

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Diễn đạt một thói quen ( a habit) Ex: I usually go to bed at 11 p.m 2. Diễn đạt một lịch trình có sẵn ( a schedule) Ex: The plane takes off at 3 p.m this afternoon 3. Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: Ex: What will you do if you fail your exam? 4. Sử dụng trong một số cấu trúc (hay xuất hiện trong đề thi) - We will wait, until she comes. - Tell her that I call as soon as she arrives home - My mom will open the door when/whenever/every time he comes home

1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói Ex: She is crying now 2. Diễn đạt một kế hoạch đã lên lịch sẵn (fixed arrangement) I've bought 2 plane tickets. I am flying to London tomorrow.

IV. SIGNAL WORDS

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

• every ... • always • often • normally • usually • sometimes • seldom • never • first • then

• at this moment • at the moment • at this time • today • now • right now • for the time being (now) • Listen! • Look!

Một số động từ không có dạng V-ing

Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng Đơn: • state: be, cost, fit, mean, suit Example: We are on holiday. • possession: belong, have Example: Sam has a cat. • senses: feel, hear, see, smell, taste, touch Example: He feels the cold. • feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish Example: Jane loves pizza. • brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand Example: I believe you.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp hnou

Website hnou là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - hnou

Kết nối với hnou

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký